Từ điển Thiều Chửu
婦 - phụ
① Vợ. ||② Nàng dâu. Tục gọi con dâu là tức phụ 媳婦. ||③ Ðàn bà con gái đã lấy chồng gọi là phụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
婦 - phụ
Người đàn bà Td: Nam phụ lão ấu ( đàn ông đàn bà người già và trẻ thơ, chỉ mọi người ) — Người vợ. Td: Phu phụ ( vợ chồng ) — Con dâu ( vợ của con trai ) — Vẻ đẹp dịu dàng của đàn bà.


否婦 - bĩ phụ || 征婦 - chinh phụ || 征婦吟曲 - chinh phụ ngâm khúc || 織婦 - chức phụ || 孤婦 - cô phụ || 淫婦 - dâm phụ || 蕩婦 - đãng phụ || 姪婦 - điệt phụ || 妒婦 - đố phụ || 孕婦 - dựng phụ || 悍婦 - hãn phụ || 棄婦 - khí phụ || 閨婦 - khuê phụ || 嫠婦 - li phụ || 命婦 - mệnh phụ || 男婦老幼 - nam phụ lão ấu || 孼婦 - nghiệt phụ || 頑婦 - ngoan phụ || 婦箴便覽 - phụ châm tiện lãm || 婦職 - phụ chức || 婦工 - phụ công || 婦道 - phụ đạo || 婦德 - phụ đức || 婦教 - phụ giáo || 婦學 - phụ học || 婦科 - phụ khoa || 婦女 - phụ nữ || 夫婦 - phu phụ || 夫貴婦榮 - phu quý phụ vinh || 婦相 - phụ tướng || 婦巧 - phụ xảo || 寡婦 - quả phụ || 瓊瑠節婦傳 - quỳnh lưu tiết phụ truyện || 產婦 - sản phụ || 孀婦 - sương phụ || 新婦 - tân phụ || 少婦 - thiếu phụ || 節婦 - tiết phụ || 小婦 - tiểu phụ || 貞婦 - trinh phụ || 姒婦 - tự phụ || 奢婦 - xa phụ || 巧婦 - xảo phụ ||